🔍
Search:
CỘI NGUỒN
🌟
CỘI NGUỒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
어떤 사물이 나거나 생기는 바탕에 관계된 것.
1
TÍNH CỘI NGUỒN, TÍNH NGUỒN GỐC:
Điều có liên quan đến nền tảng mà sự vật nào đó phát sinh hay xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
아랫부분에 있는 뿌리.
1
RỄ:
Gốc ở phần dưới.
-
2
(비유적으로) 어떤 현상이나 사물의 바탕이나 기초.
2
GỐC RỄ, CỘI NGUỒN, NGUỒN GỐC:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng hay cơ sở của hiện tượng hay sự vật nào đó.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상이 처음으로 생김. 또는 그 처음.
1
SỰ KHỞI ĐẦU, SỰ BẮT NGUỒN, CỘI NGUỒN:
Việc sự vật hoặc hiện tượng xuất hiện lần đầu tiên. Hoặc lần đầu tiên ấy.
-
Danh từ
-
1
사물이나 현상의 근원과 관련된 것.
1
CÓ TÍNH CỘI NGUỒN, MANG TÍNH CỘI NGUỒN:
Điều liên quan đến nguồn gốc, căn nguyên của sự vật, hiện tượng.
-
Định từ
-
1
어떤 사물이 나거나 생기는 바탕에 관계된.
1
MANG TÍNH CỘI NGUỒN, MANG TÍNH NGUỒN GỐC:
Có liên quan đến nền tảng mà sự vật nào đó phát sinh hay xuất hiện.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
태어나서 자란 곳.
1
QUÊ HƯƠNG:
Nơi mình sinh ra và lớn lên.
-
2
잊을 수 없는 그립고 정든 곳.
2
QUÊ HƯƠNG:
Nơi mình nhớ và có tình cảm không thể quên.
-
3
어떤 사물이나 사회적 현상이 처음 생기거나 시작된 곳.
3
CỘI NGUỒN, NƠI XUẤT PHÁT ĐIỂM:
Nơi bắt đầu hình thành hay sản sinh ra một sự vật hoặc hiện tượng xã hội nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것의 본질이나 바탕.
1
SỰ CĂN BẢN, NỀN MÓNG, CƠ SỞ:
Nền tảng hay bản chất của cái nào đó.
-
2
한 사람이 자라 온 환경이나 혈통.
2
NGUỒN GỐC, CỘI NGUỒN:
Huyết thống hay môi trường mà một người đã lớn lên.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
자기를 낳아 준 여자를 이르거나 부르는 말.
1
NGƯỜI MẸ, MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ đã sinh ra mình.
-
2
자녀가 있는 여자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2
MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi phụ nữ có con, liên quan đến con cái.
-
3
자기를 낳아 준 여자처럼 여기는 사람을 이르거나 부르는 말.
3
MẸ, NGƯỜI MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người được xem như người phụ nữ đã sinh ra mình.
-
4
자기를 낳아 준 여자와 비슷한 나이의 여자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4
MẸ, MÁ:
Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người phụ nữ có tuổi tương tự với người phụ nữ sinh ra mình.
-
5
(비유적으로) 자식과 같이 사랑하고 보살펴 주며 걱정해 주는 사람이나 그러한 존재.
5
MẸ:
(cách nói ẩn dụ) Người yêu thương, chăm sóc và lo lắng như chính con mình, hay thực thể như vậy.
-
6
남편의 어머니를 친근하게 이르거나 부르는 말.
6
MẸ:
Từ dùng để chỉ hay gọi mẹ chồng một cách thân mật.
-
7
(비유적으로) 무엇이 생겨나게 된 근본.
7
MẸ, CỘI NGUỒN:
(cách nói ẩn dụ) Căn nguyên mà cái gì đó được sinh ra.
-
☆
Danh từ
-
1
땅속에서 맑은 물이 솟아 나오는 곳. 또는 그 물.
1
SUỐI, NƯỚC SUỐI:
Nơi có nước trong tuôn ra từ trong lòng đất. Hoặc nước ấy.
-
2
샘물이 솟아 나오는 곳이나 그 언저리.
2
SUỐI NƯỚC, BỜ SUỐI:
Nơi có nước suối tuôn ra hoặc bên cạnh đó.
-
3
(비유적으로) 힘이나 기운이 솟아나게 하는 원천.
3
SUỐI NGUỒN, CỘI NGUỒN:
(cách nói ẩn dụ) Cội nguồn cho một sức mạnh hay một khí lực nào đó tuôn trào.
🌟
CỘI NGUỒN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
'같은 겨레'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
NÒI:
Hậu tố thêm nghĩa 'cùng cội nguồn'.
-
2.
'어떤 물건에 딸린 같은 종류'의 뜻을 더하는 접미사.
2.
LOẠI, KIỂU:
Hậu tố thêm nghĩa 'cùng một loại gắn vào vật nào đó'.
-
Danh từ
-
1.
세상의 모든 것을 생성하는 근원이 되는 기운.
1.
TINH KHÍ:
Nguyên khí trở thành cội nguồn sinh ra mọi cái trên thế gian.
-
2.
민족이나 국민의 정신과 기운.
2.
NGUYÊN KHÍ:
Khí lực và tinh thần của dân tộc hay quốc dân.
-
3.
생기 있고 빛나는 기운.
3.
KHÍ CHẤT, KHÍ THẾ:
Nguyên khí có sức sống và tươi sáng.
-
4.
사물의 순수한 기운.
4.
SINH KHÍ:
Khí lực thuần túy của sự vật.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다.
1.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.
-
2.
지방에서 중앙으로 가다.
2.
ĐI VỀ, VỀ:
Đi từ địa phương đến trung ương.
-
3.
더 높은 기관이나 부서로 자리를 옮기다.
3.
CHUYỂN LÊN, THĂNG TIẾN:
Chuyển vị trí lên cơ quan hoặc bộ phận cao hơn.
-
4.
남쪽에서 북쪽으로 가다.
4.
ĐI LÊN:
Đi từ phương Nam đến phương Bắc.
-
5.
물에서 육지로 가다.
5.
DẠT VỀ, TRÔI VỀ, LÊN TRÊN:
Đi từ nơi có nước đến đất liền.
-
6.
(비유적으로) 죽다.
6.
BAY VỀ, TRỞ VỀ, THĂNG THIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Chết.
-
7.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
7.
ĐƯỢC BÁO CÁO, ĐƯỢC TRÌNH LÊN, ĐƯỢC NỘP LÊN, ĐƯỢC ĐỆ LÊN:
Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
-
8.
기준이 되는 장소에서 다소 높아 보이는 쪽으로 계속 가다.
8.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi tiếp từ nơi được lấy làm chuẩn đến nơi đa số trông cao hơn.
-
9.
어떤 부류의 흐름이나 역사를 거슬러 근원지로 향해 가다.
9.
NGƯỢC DÒNG, TRỞ VỀ:
Đi ngược lại lịch sử hoặc dòng chảy của trào lưu nào đó và hướng về cội nguồn.
-
10.
등급이나 직급 등이 높아지다.
10.
THĂNG CHỨC, THĂNG TIẾN:
Chức vụ hay cấp bậc …. trở nên cao hơn.
-
11.
자질이나 수준 등이 높아지다.
11.
TĂNG LÊN, VƯỢT LÊN:
Tư chất hay tiêu chuẩn …. trở nên cao hơn.
-
12.
온도, 물가 등의 수치나 값이 커지거나 높아지다.
12.
TĂNG LÊN, TĂNG:
Chỉ số hay giá trị của nhiệt độ, giá cả … trở lên lớn hơn hoặc cao hơn.
-
16.
물의 흐름과 반대쪽으로 가다.
16.
NGƯỢC DÒNG:
Đi về phía ngược lại với dòng chảy của nước.
-
13.
기세나 기운, 열정 등이 점차 높아지다.
13.
TĂNG LÊN, BÙNG PHÁT:
Khí thế, sức lực hay sự nhiệt tình v.v... dần dần trở nên cao hơn.
-
14.
건축물 등이 지어지다.
14.
CAO LÊN:
Công trình kiến trúc v.v... được xây dựng.
-
15.
높은 곳을 향해 가다.
15.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Hướng về và đi đến nơi cao.